Kent Invicta Football League Kent Invicta Football League 2012–13

Kent Invicta Football League
Vô địchPhoenix Sports
Thăng hạngPhoenix Sports, Ashford United

Giải đấu bao gồm 15 đội bóng thi đấu mùa trước, (Kent Football United đổi tên thành Erith & Dartford Town), cùng với 2 đội bóng mới:

Crown Alexandra bỏ giải ngày 12 tháng 12 năm 2012, và thành tích của họ (PL13 W2 D3 L8 GF14 GA44 Pts9) sau đó bị hủy bỏ.[1]

Bảng xếp hạng

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1Phoenix Sports (C) (P)30253210826+8278Lên chơi tạiSouthern Counties East Football League 2013–14
2Hollands & Blair3024249625+7174
3Ashford United (P)3020647932+4766Lên chơi tạiSouthern Counties East Football League 2013–14
4Bearsted3018398243+3957
5Seven Acre & Sidcup30155105946+1350
6Lydd Town30155106359+450
7Bridon Ropes30146105135+1648
8Sutton Athletic30125134141041
9Orpington30124143564−2940
10Eltham Palace29106134974−2536
11Kent Football United2985164367−2429
12Rusthall3085173881−4329
13Crockenhill3074194484−4025
14Woodstock Park (R)3064203358−2522Tự nguyện giáng xuống giải đấu thấp hơn
15Meridian VP3063214080−4021
16Lewisham Borough3052233884−4617
17Crown Alexandra00000000Bỏ giải, kết quả bị hủy bỏ

Cập nhật đến ngày 11 tháng 5 năm 2013
Nguồn: FA Full-Time, League Official
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả

S.nhà ╲ S.kháchASHBEABRICROCWAELTH&BKFULEWLYDMERORPPHORUSSEVSUTWOO
Ashford United

2–0

0–0

4–0

2–0

1–3

3–2

5–0

7–2

3–0

5–0

1–2

4–4

5–2

2–1

5–1

Bearsted

3–1

4–1

2–0

5–0

1–2

1–2

3–1

1–2

7–0

7–0

4–4

4–1

2–0

2–1

2–1

Bridon Ropes

1–1

3–5

4–0

7–0

2–0

3–0

1–1

2–2

0–2

1–0

3–2

2–1

0–1

1–0

4–1

Crockenhill

0–2

2–5

1–4

3–3

1–3

[A/W]

4–3

0–4

1–1

0–2

1–2

1–3

3–6

1–1

2–1

Crown Alexandra
Eltham Palace

2–2

2–2

0–1

3–2

0–4

4–3

1–0

0–1

4–3

2–2

1–3

3–2

0–3

3–2

0–2

Hollands & Blair

0–2

2–1

3–0

8–0

8–1

3–0

5–0

2–2

2–1

6–2

2–3

0–0

2–0

3–2

[H/W]
Kent Football United

1–1

1–1

0–2

4–1

0–3

2–0

1–2

5–0

0–2

0–6

1–2

0–4

0–3

3–2

Lewisham Borough

2–6

0–3

0–1

2–5

0–4

1–5

4–2

0–4

2–1

0–1

2–4

2–3

1–2

0–1

5–1

Lydd Town

1–3

0–5

0–0

1–4

2–3

2–4

3–3

3–2

8–1

2–1

1–0

6–1

1–2

2–5

1–1

Meridian VP

1–3

1–4

0–3

7–1

1–1

0–5

2–2

2–3

0–2

1–2

0–4

1–4

1–3

2–3

2–0

Orpington

0–5

4–2

2–1

1–1

1–5

0–4

0–1

2–0

0–2

2–1

0–6

2–1

3–3

0–1

[H/W]
Phoenix Sports

3–0

4–1

3–2

4–0

3–1

1–0

3–1

7–1

5–0

2–0

2–0

12–0

6–1

2–2

2–1

Rusthall

1–2

0–2

0–0

1–4

0–2

0–7

2–3

2–1

4–2

1–4

3–4

0–6

1–1

[H/W][H/W]
Seven Acre & Sidcup

0–1

3–1

2–0

0–2

3–0

0–2

6–3

1–3

1–2

1–2

1–0

0–0

1–1

5–1

1–1

Sutton Athletic

0–0

0–2

2–1

2–0

5–2

0–3

1–1

2–1

0–1

1–0

0–0

1–3

2–0

1–3

1–0

Woodstock Park

0–1

3–0

2–1

1–4

2–2

2–5

3–2

1–1

1–2

1–3

1–2

0–4

2–0

1–3

1–0

Cập nhật lần cuối: ngày 11 tháng 5 năm 2013.
Nguồn: FA Full-Time, League Official, (BRI 0-1 SEV)
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
H/W ^ ^ Chiến thắng cho đội nhà.
A/W ^ Chiến thắng cho đội khách.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Kent Invicta Football League 2012–13 http://www.kentinvictaleague.com/index.php http://www.kentinvictaleague.com/resultsgrid.php http://www.kentinvictaleague.com/tables.php http://full-time.thefa.com/DisplayFixture.do?id=11... http://full-time.thefa.com/FixturePublicGrid.do?di... http://full-time.thefa.com/Index.do?divisionseason... http://www.crownalexandrafc.co.uk/news/club-statem... https://archive.is/20130420110020/http://www.crown... https://web.archive.org/web/20160304090707/http://...